Lắp đặt chuyên nghiệp Đội ngũ giàu kinh nghiệm |
|
Giao nhận tiện lợi Nhanh chóng, an toàn |
|
Thanh toán linh hoạt Đa dạng, tiện lợi |
|
Hậu mãi chu đáo Suốt dòng đời sản phẩm |
Giá bán: | 32.600.000đ |
Điều hòa skyair âm trần Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MV1
Thiết kế nhỏ gọn, mặt nạ vuông đồng nhất.
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
- Điều hòa skyair âm trần Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MV1 sử dụng hệ thống thổi bốn hướng, có thể lựa chọn hướng gió dựa vào vị trí lắp đặt.
- Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần.
- Điều hòa skyair âm trần Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MV1 giúp các gia đình sảng khoái và tiện nghi tối ưu nhờ ba chế độ thổi gió (Ngăn gió lùa, tiêu chuẩn, chống bẩn trần).
- Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Những đặc điểm nổi bật Điều hòa skyair âm trần Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MV1
CSPF cao
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter. Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Dàn lạnh đa dạng
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
Loại máy |
|
Kiểu máy |
|
Công suất |
|
Điện năng tiêu thụ |
|
Mã cục nóng |
|
Trọng lượng cục nóng |
|
Trọng lượng cục lạnh |
|
Kích thước cục nóng |
|
Kích thước cục lạnh |
|
Loại Gas |
|