Lắp đặt chuyên nghiệp Đội ngũ giàu kinh nghiệm |
|
Giao nhận tiện lợi Nhanh chóng, an toàn |
|
Thanh toán linh hoạt Đa dạng, tiện lợi |
|
Hậu mãi chu đáo Suốt dòng đời sản phẩm |
Giá bán: | Liên hệ |
Điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A được rất nhiều người sử dụng trong không gian của gia đình. Với công suất vừa phải, sản phẩm này đảm bảo được mức gió phù hợp với không gian có diện tích không quá lớn.
Điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A
- Điểm nổi bật của điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A chính là chế độ làm lạnh nhanh. Khi bật máy lạnh, những luồng không khí lạnh nhanh chóng lan tỏa đều khắp phòng, người dùng cảm nhận hơi mát tức thì.
- Sản phẩm này phân bố gió đều khắp không gian cần làm lạnh. Dễ dàng điều chỉnh luồng gió sảng khoái và tiện nghi nhờ hệ thống thổi đa hướng tạo luồng gió mạnh mẽ giúp điều tiết luồng gió ra khỏi máy theo luồng tối ưu và trải rộng để khí mát có thể đến tận những góc phòng xa nhất.
- Có thể chọn hướng thổi cho máy sau khi lắp đặt vì hệ thống thổi đa luồng thật tiện lợi. Khi sử dụng chế độ thổi hai hoặc ba luồng có thể làm tăng tiếng ồn vận hành của thiết bị.
- Một kiểu phân tán khí kiểu mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây.
- Với công suất 100.000BTU, máy lạnh phù hợp với những không gian vừa và nhỏ, cho hiệu quả làm lạnh tối ưu.
Điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A
Điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A với công suất làm lạnh là 100.000BTU các bạn có thể sử dụng trong nhiều không gian khác nhau như phòng ngủ, phòng làm việc,... hoặc những nơi có diện tích 20-30m2.
Để biết thêm thông tin chi tiết về dòng sản phẩm điều hòa gắn trần REETECH RGT36‑TA‑A/RC36‑TAG‑A hiện đại hay các dòng sản phẩm điều hòa của Reetech khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ với VIDIC chúng tôi qua số điện thoại 024.7106.8889 hoặc truy cập website https://vidic.com.vn để nhận được tư vấn nhanh nhất.
Chênh lệch độ cao tối đa |
|
Loại máy |
|
Kiểu máy |
|
Công suất |
|
Chiều dài dường ống tối đa |
|
Điện năng tiêu thụ |
|
Trọng lượng cục nóng |
|
Trọng lượng cục lạnh |
|
Kích thước cục nóng |
|
Kích thước cục lạnh |
|
Loại Gas |
|